🔍
Search:
TIỀN LẺ
🌟
TIỀN LẺ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
단위가 작은 돈.
1
TIỀN LẺ:
Tiền mệnh giá nhỏ.
-
2
얼마 안 되는 돈.
2
SỐ TIỀN NHỎ:
Số tiền không đáng bao nhiêu.
-
3
자질구레하게 쓰는 돈.
3
TIỀN TIÊU VẶT:
Tiền dùng lặt vặt.
-
-
1
네 돈과 내 돈으로 구별할 필요가 없는 돈.
1
(TIỀN LẺ CŨNG LÀ TIỀN TRONG TÚI):
Tiền không cần phân biệt là tiền của ai.
-
2
네 것과 내 것으로 구별할 필요가 없는 가족 전체의 것.
2
(TIỀN NÀO CŨNG LÀ TIỀN CỦA NHÀ):
Mọi cái của gia đình không cần phân biệt là của ai với ai.
🌟
TIỀN LẺ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
동전이나 푼돈을 모을 때 사용하는 저금통.
1.
CON LỢN ĐỰNG TIỀN, ỐNG HEO ĐẤT:
Hộp đựng tiền tiết kiệm dùng khi gom đồng xu hay tiền lẻ.